Kanji Version 13
logo

  

  

san, tiên  →Tra cách viết của 姗 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
san
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chê cười
2. dáng đi thướt tha
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】san tiếu [shanxiào] (văn) Chê cười;
② 【】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng đi mềm mại của đàn bà con gái — Nói xấu, chê bai.
Từ ghép 2
san san • san tiếu

tiên
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】san tiếu [shanxiào] (văn) Chê cười;
② 【】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典