Kanji Version 13
logo

  

  

hu, , hủ  →Tra cách viết của 姁 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
hu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: hu du )
Từ điển Trần Văn Chánh
】hu du [xuyú] (văn) ① Đẹp;
② Vui hoà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ. Cũng nói là Hu du — Một âm khác là Hú.
Từ ghép 1
hu du


phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bà già — Một âm là Hu.


hủ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. yên vui
2. ôn hoà
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
2. (Tính) Ôn hòa. ◇Cổ huấn “Hủ chi ẩu chi, xuân hạ sở dĩ sanh dục dã, sương chi tuyết chi, thu đông sở dĩ thành thục dã” , , , Nhờ tươi nhờ tốt, xuân hạ do đó nuôi sống vậy, nhờ tuyết nhờ sương, thu đông do đó mà chín muồi vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Yên vui;
② Ôn hoà.

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典