Kanji Version 13
logo

  

  

壌 nhưỡng  →Tra cách viết của 壌 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ジョウ
Ý nghĩa:
thổ nhưỡng, lot

nhưỡng  →Tra cách viết của 壌 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 土 (つち・つちへん・どへん) (3 nét) - Cách đọc: 【中】 ジョウ [1] [2]、【△】 つち
Ý nghĩa:
[1] つち。やわらかいつち。しているえた
[1] つち。
[2] みのる。ゆたか。かにる。=

[Hint] 【補足】
昭和56年に当用漢字表外から常用漢字に追加。
「壤」の新字体です。[Phrase] 【四字熟語】
雲壌懸隔(うんじょうけんかく)
雲壌月鼈(うんじょうげつべつ)
熙熙壌壌(ききじょうじょう)
撃壌鼓腹(げきじょうこふく)
撃壌之歌(げきじょうのうた)
鼓腹撃壌(こふくげきじょう)
天壌無窮(てんじょうむきゅう)


【ことわざ】
泰山は土壌を譲らず(たいざんはどじょうをゆずらず)

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典