Kanji Version 13
logo

  

  

cận [Chinese font]   →Tra cách viết của 墐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
cận
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bôi, trát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dùng bùn đất bôi, trát.
2. (Động) Chôn cất, mai táng. ◇Thi Kinh : “Hành hữu tử nhân, Thượng hoặc cận chi” , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Trên đường có người chết, Còn có người chôn cất cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Bôi, trát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bôi, trát;
②【】cận thái [jêncài] (thực) (Cây) hoa tím;
③ (văn) Bờ ngòi;
④ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trát đất lên ( để làm tường ) — Chôn vùi.
Từ ghép
cận nê



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典