Kanji Version 13
logo

  

  

trì [Chinese font]   →Tra cách viết của 墀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
trì
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sân nhỏ, sân trong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thềm, bực thềm. ◎Như: “đan trì” thềm sơn son, “ngọc trì” thềm ngọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Trên mặt thềm các vua đời xưa dùng son láng mặt thềm gọi là đan trì , lấy ngọc đá xây gọi là ngọc trì .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất phẳng trên mặt thềm;
② (văn) Thềm, bực thềm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thềm. Td: Đan trì ( thềm son, thềm nhà vua ).
Từ ghép
đan trì



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典