Kanji Version 13
logo

  

  

đại [Chinese font]   →Tra cách viết của 埭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
đại
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đập ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đập đất, đê ngăn nước.
2. (Danh) Dùng đặt tên đất. ◎Như: “Chung Đại” ở tỉnh Chiết Giang.
3. (Danh) Lượng từ: lần đi, chuyến, lượt, đợt. § Tương đương với: “thảng” , “hồi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðập đất, lấy đất đắp ngăn nước lại, hai bên bờ chôn trục quay, có thuyền nào qua lại thì buộc dây vào đuôi thuyền mà quay, hoặc dùng sức trâu sức người quay trục cho thuyền đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đập đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất đắp để giữ nước.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典