Kanji Version 13
logo

  

  

vu [Chinese font]   →Tra cách viết của 圩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
vu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bờ đập, bờ đê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ đê ngăn nước.
2. (Danh) Vòng rào che chở chung quanh làng xóm thôn trang, đắp lên bằng đất đá hoặc trồng cây thật kín mà thành.
3. (Tính) Ở giữa thấp mà chung quanh cao. ◎Như: “vu đính” đỉnh đầu lõm ở giữa mà cao ở chung quanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ đập. Chỗ nước sông cao hơn mặt ruộng, phải đắp bờ để ngăn nước gọi là vu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bờ đập, bờ đê ngăn nước;
② Những vùng có bờ ngăn lại;
③ Tường hay cây cối vây xung quanh thôn xóm: Tường đất. Xem [xu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất đắp lên để ngăn nước — Bờ đê. Con đê.
Từ ghép
vu niệm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典