Kanji Version 13
logo

  

  

khư [Chinese font]   →Tra cách viết của 墟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất — Chợ họp bất thường, tạm thời — Huỷ diệt đi.
Từ ghép
khư lạc • khư lí • khư mộ

khư
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái gò lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gò đất lớn.
2. (Danh) Thành hoang phế, xóm làng bỏ hoang. ◇Nguyễn Du : “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” 西 (Độc Tiểu Thanh kí ) Vườn hoa ở Tây Hồ đã thành đất hoang hết.
3. (Danh) Phiếm chỉ thôn xóm. ◇Vương Duy : “Tà quang chiếu khư lạc, Cùng hạng ngưu dương quy” , (Vị Xuyên điền gia ) Nắng tà soi thôn xóm, Cuối ngõ bò dê về.
4. (Danh) Chợ họp định kì ở thôn làng, chợ phiên. ◎Như: “ngưu khư” chợ bò, “cản khư” đi họp chợ.
5. (Động) Hủy diệt, tiêu diệt. ◇Sử Kí : “Vương bất thính gián, hậu tam niên Ngô kì khư hồ!” , (Việt Vương Câu Tiễn thế gia ) Nếu nhà vua không nghe lời can, thì sau ba năm nước Ngô sẽ bị hủy diệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gò lớn, cũng có khi gọi nấm mả khư mộ .
② Thành cũ. Trước có vật gì đã xây đắp mà nay phá phẳng đi gọi là khư.
③ Chỗ buôn bán sầm uất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò đất lớn;
② Chốn hoang tàn, thành cũ: Đống gạch vụn, chốn hoang tàn;
③ (văn) Thành chốn hoang tàn;
④ (văn) Thôn trang, thôn ấp, xóm làng;
⑤ (đph) Chỗ buôn bán sầm uất, chợ: Đi họp chợ. Như [xu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất lớn. Như chữ Khư — Nơi họp chợ — Chỗ đất hoang, không người ở — Nơi đang sống.
Từ ghép
khư lạc • khư lí • khư mộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典