Kanji Version 13
logo

  

  

, hố [Chinese font]   →Tra cách viết của 嘑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” .
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử : “Hố nhĩ nhi dữ chi” (Cáo tử thượng ) Hắt hủi mà đem cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Thở ra, cũng như chữ hô .
② Một âm là hố. Hố nhĩ dằn vật, hắt hủi, cho người ra ý khinh bỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thở ra (như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to, la lớn. Như chữ Hô .

hố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hắt hủi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” .
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử : “Hố nhĩ nhi dữ chi” (Cáo tử thượng ) Hắt hủi mà đem cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Thở ra, cũng như chữ hô .
② Một âm là hố. Hố nhĩ dằn vật, hắt hủi, cho người ra ý khinh bỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
】hố nhĩ [hùâr] (văn) Dằn vật, hắt hủi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典