Kanji Version 13
logo

  

  

gia, tàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 喒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
cha
phồn thể

Từ điển phổ thông
ta, tôi, mình
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .

gia
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, chúng ta. § Cũng đọc là “gia”. ◎Như: “gia môn” chúng ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta. Về phương bắc kêu là chữ gia, như gia môn chúng ta.



ta
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ta .

tàm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, chúng ta. § Cũng đọc là “gia”. ◎Như: “gia môn” chúng ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta. Về phương bắc kêu là chữ gia, như gia môn chúng ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tự xưng của vùng bắc Trung Hoa, có nghĩa là Tôi, Ta — Cũng đọc Ta.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典