Kanji Version 13
logo

  

  

di [Chinese font]   →Tra cách viết của 咦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gào
2. ôi dào, ôi chao, ồ (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hô, kêu lớn.
2. (Thán) Ôi dào, ôi chao, ồ. ◎Như: “Di, nhĩ thập ma thì hậu lai đích?” , ? Ồ! Anh đến từ bao giờ?
Từ điển Thiều Chửu
① Gào. Tục dùng làm lời nói kinh quái, như ta nói: Chào ôi chao! v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gào;
② (thán) Ôi dào!, ôi chào!, ồ: ! Ồ! Anh đến từ bao giờ?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi to. Nói lớn — Cười.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典