Kanji Version 13
logo

  

  

chiếp [Chinese font]   →Tra cách viết của 呫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chiếp
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nếm, uống. ◎Như: “chiếp huyết chi minh” uống máu ăn thề.
2. (Động) Nhấm, mút (nhắp vào miệng một số lượng nhỏ).
3. (Trạng thanh) “Chiếp chiếp” tụng đọc thì thầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếp chiếp thì thầm.
Từ ghép
chiếp chiếp • chiếp chiếp • chiếp nhu

thiếp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nếm, uống
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nếm, uống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nếm thử xem mùi vị thế nào.



triệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nói thầm, thì thầm

triệt
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thì thầm: Thì thầm bên tai; Lem lém nói mãi.



xiếp
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Xiếp nhu , Xiếp nhiếp , Xiếp xiếp .
Từ ghép
xiếp nhiếp • xiếp nhu • xiếp xiếp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典