Kanji Version 13
logo

  

  

biện [Chinese font]   →Tra cách viết của 卞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 卜
Ý nghĩa:
biện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nóng nảy, bồn chồn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng nẩy, hấp tấp. ◎Như: “biện cấp” nóng vội.
2. (Danh) Tên ấp thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
3. (Danh) Họ “Biện”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nóng nảy, bồn chồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nóng nảy, bồn chồn, hấp tấp: Nóng tính, nóng vội;
② [Biàn] (Họ) Biện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tắc, cách thức — Nóng nảy, gấp gáp. Cũng nói Biện cấp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典