Kanji Version 13
logo

  

  

tứ [Chinese font]   →Tra cách viết của 儩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tứ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kết thúc, xong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hết. ◎Như: “bất tứ” không hết lời (dùng trong thư từ). § Thường viết chữ “tứ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, muốn nói không biết gọi là bất tứ , thường viết chữ tứ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hết: (Nói) không hết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết. Không còn gì.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典