Kanji Version 13
logo

  

  

mạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 偭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
diện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mặt
2. bề mặt
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trái: Làm trái khuôn phép (quy củ);
② Hướng về phía.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hướng về. Xoay mặt về.

miến
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm trái, vi bối. ◎Như: “mạn quy việt củ” làm trái khuôn phép. § Cũng đọc là “miến”.



mạn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm trái, vi bối. ◎Như: “mạn quy việt củ” làm trái khuôn phép. § Cũng đọc là “miến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trái, như mạn quy việt củ cử động trái phép. Cũng đọc là chữ diện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hướng mặt về — Cũng có nghĩa là xoay lưng về — Ta nhiều người quen đọc Diện.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典