Kanji Version 13
logo

  

  

kiều  →Tra cách viết của 侨 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
kiều
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ở nhờ, đi ở nơi khác
2. kiều dân
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ở nhờ nơi khác (hay nước khác);
② Kiều dân: Hoa kiều; Ngoại kiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典