Kanji Version 13
logo

  

  

tỷ [Chinese font]   →Tra cách viết của 仳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tỳ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】tì tuy [písui] (văn) ① Người con gái xấu;
② Dung mạo xấu xí.

tỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chia rẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chia lìa, phân li. ◎Như: “tỉ li” chia lìa. ◇Thi Kinh : “Hữu nữ tỉ li, Xuyết kì khấp hĩ” , (Vương phong , Trung cốc hữu thôi ) Có người vợ bị chia lìa, Sụt sùi khóc lóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lìa rẽ, như tỉ li lìa rẽ (vợ chồng li dị nhau).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lìa rẽ, phân li, chia lìa;
② 【】tỉ li [pêlí] Vợ bị chồng bỏ: Có người vợ bị chồng bỏ rơi (Thi Kinh);
③ Phân biệt, khu biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riêng ta — Khác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典