Kanji Version 13
logo

  

  

mên, môn, vỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 亹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 亠
Ý nghĩa:
mên
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Phó, tính) § Xem “vỉ vỉ” .
2. Một âm là “mên”. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎Như: huyện “Mên Nguyên” của tỉnh Thanh Hải . § Cũng đọc là “môn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cố gắng, như vỉ vỉ gắng gỏi.
② Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.

môn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Phó, tính) § Xem “vỉ vỉ” .
2. Một âm là “mên”. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎Như: huyện “Mên Nguyên” của tỉnh Thanh Hải . § Cũng đọc là “môn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cố gắng, như vỉ vỉ gắng gỏi.
② Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Máng nước trong núi (chỗ nước chảy trong khe núi, hai bên bờ đứng đối nhau giống cánh cửa).




phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ — Xem Vĩ vĩ — Một âm là Môn. Xem Môn.
Từ ghép
vĩ vĩ

vỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cố gắng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó, tính) § Xem “vỉ vỉ” .
2. Một âm là “mên”. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎Như: huyện “Mên Nguyên” của tỉnh Thanh Hải . § Cũng đọc là “môn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cố gắng, như vỉ vỉ gắng gỏi.
② Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.
Từ điển Trần Văn Chánh
】vỉ vỉ [wâi wâi] (văn) ① Gắng gỏi: Vua Văn Vương gắng gỏi (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương);
② Tiến lên;
③ (Thơ văn, âm thanh) êm tai: Dư âm êm ái (Uông Nguyên Lượng: Oanh đề tự).
Từ ghép
vỉ vỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典