齠 điều [Chinese font] 齠 →Tra cách viết của 齠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
điều
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gãy răng sữa
2. còn trẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) (Trẻ con) thay răng sữa.
2. (Tính) Thuộc thời kì ấu thơ. ◎Như: “điều niên” 齠年 tuổi thơ, ấu niên. § Cũng nói là “điều sấn” 齠齔.
3. (Danh) Tóc trái đào rủ trước trán của trẻ con. § Thông “thiều” 髫. ◎Như: “thùy điều” 垂齠 trẻ con.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiều sấn 齠齔. Xem chữ sấn 齔.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Trẻ) thay răng sữa: 齠年 Thời thơ ấu; 齠齔 Thời măng sữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rụng răng, thay răng ( nói về trẻ con ). Chẳng hạn Điều niên ( tuổi thay răng, tức tuổi ấu thơ ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典