齔 sấn [Chinese font] 齔 →Tra cách viết của 齔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
sấn
phồn thể
Từ điển phổ thông
thay răng sữa thành răng khôn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thay răng sữa. ◇Liệt Tử 列子: “Hữu di nam, thủy sấn” 有遺男, 始齔 (Thang vấn 湯問) Còn đứa con trai, vừa mới thay răng sữa.
2. (Danh) Trẻ con.
3. (Tính) Non, bé.
Từ điển Thiều Chửu
① Gãy răng sữa, mọc răng già. Vì thế lúc còn trẻ gọi là điều sấn 齠齔.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thay răng sữa (mọc răng già);
② Trẻ con. 齠齔 Thời măng sữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sấn 齓.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典