Kanji Version 13
logo

  

  

tễ [Chinese font]   →Tra cách viết của 齌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 齊
Ý nghĩa:
tễ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nổi cáu, giận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nổi lửa mạnh để thồi nấu cho nhanh.
2. (Phó) Mạnh, nhanh, đùng đùng. ◎Như: “tễ nộ” nổi xung, nổi giận đùng đùng. ◇Khuất Nguyên : “Thuyên bất sát dư chi trung tình hề, phản tín sàm nhi tễ nộ” , (Li tao ) Cỏ thuyên (chỉ Hoài Vương ) không xét đoán lời trung tín của ta, lại tin lời sàm báng mà nổi giận đùng đùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tễ nộ nổi xung, nổi máu giận lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tễ nộ [jìnù] (văn) Nổi giận, nổi xung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất mau lẹ. Td: Tễ nộ ( thình lình nổi giận ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典