齌 tễ [Chinese font] 齌 →Tra cách viết của 齌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 齊
Ý nghĩa:
tễ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nổi cáu, giận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nổi lửa mạnh để thồi nấu cho nhanh.
2. (Phó) Mạnh, nhanh, đùng đùng. ◎Như: “tễ nộ” 齌怒 nổi xung, nổi giận đùng đùng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thuyên bất sát dư chi trung tình hề, phản tín sàm nhi tễ nộ” 荃不察余之中情兮, 反信讒而齌怒 (Li tao 離騷) Cỏ thuyên (chỉ Hoài Vương 懷王) không xét đoán lời trung tín của ta, lại tin lời sàm báng mà nổi giận đùng đùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tễ nộ 齌怒 nổi xung, nổi máu giận lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
【齌怒】tễ nộ [jìnù] (văn) Nổi giận, nổi xung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất mau lẹ. Td: Tễ nộ ( thình lình nổi giận ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典