黹 chỉ [Chinese font] 黹 →Tra cách viết của 黹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 黹
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
may áo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) May vá, thêu thùa. § Tục gọi việc nữ công là “châm chỉ” 鍼黹. Cũng viết là: 針黹, 針指.
Từ điển Thiều Chửu
① May áo (cái áo dùng kim chỉ may nên). Tục gọi việc nữ công là châm chỉ 鍼黹. Cũng viết là 針黹.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) May, thêu, chỉ: 針黹 Việc kim chỉ, việc may vá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
May áo, khâu áo. Vì vậygọi việc Nữ công là Châm chỉ — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典