Kanji Version 13
logo

  

  

huỳnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 黌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 黃
Ý nghĩa:
huỳnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
trường học
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trường học. § Các trường học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là “huỳnh cung” . Còn gọi là “huỳnh môn” hay “huỳnh hiệu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tràng học. Các tràng học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là huỳnh cung . Còn gọi là huỳnh môn hay huỳnh hiệu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Trường học (thời cổ). Cg. [hóng gong].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典