黌 huỳnh [Chinese font] 黌 →Tra cách viết của 黌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 黃
Ý nghĩa:
huỳnh
phồn thể
Từ điển phổ thông
trường học
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trường học. § Các trường học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là “huỳnh cung” 黌宮. Còn gọi là “huỳnh môn” 黌門 hay “huỳnh hiệu” 黌校.
Từ điển Thiều Chửu
① Tràng học. Các tràng học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là huỳnh cung 黌宮. Còn gọi là huỳnh môn 黌門 hay huỳnh hiệu 黌校.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trường học (thời cổ). Cg. 黉宫 [hóng gong].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典