Kanji Version 13
logo

  

  

khúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 麴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 麥
Ý nghĩa:
khúc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
men rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc xa” xe chở rượu. ◇Đỗ Phủ : “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” (Ẩm trung bát tiên ca ) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.
2. (Danh) Họ “Khúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Men rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khúc — Họ người.
Từ ghép
khúc nghiệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典