鸨 bảo →Tra cách viết của 鸨 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 鳥 (5 nét)
Ý nghĩa:
bảo
giản thể
Từ điển phổ thông
chim bảo (giống con mòng, tương truyền là giống rất dâm)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鴇.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鴇
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim sấm, chim ôtit;
② Mụ “tú bà”, mụ trùm gái điếm, mụ trùm nhà thổ.
Từ ghép 2
bảo mẫu 鸨母 • bảo nhi 鸨儿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典