Kanji Version 13
logo

  

  

bảo  →Tra cách viết của 鸨 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 鳥 (5 nét)
Ý nghĩa:
bảo
giản thể

Từ điển phổ thông
chim bảo (giống con mòng, tương truyền là giống rất dâm)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim sấm, chim ôtit;
② Mụ “tú bà”, mụ trùm gái điếm, mụ trùm nhà thổ.
Từ ghép 2
bảo mẫu • bảo nhi




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典