鸠 cưu →Tra cách viết của 鸠 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 鳥 (5 nét)
Ý nghĩa:
cưu
giản thể
Từ điển phổ thông
chim tu hú
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鳩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鳩
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim gáy, chim sen, chim ngói, tu hú;
② (văn) Họp lại: 鳩工庇材 Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.
Từ ghép 6
ban cưu 斑鸠 • cốt cưu 鹘鸠 • sư cưu 雎鸠 • sương cưu 鹴鸠 • thi cưu 鸤鸠 • thư cưu 雎鸠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典