鶯 oanh [Chinese font] 鶯 →Tra cách viết của 鶯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
oanh
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim oanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim oanh. ◎Như: “hoàng oanh” 黃鶯 chim vàng anh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim oanh. Hoàng oanh 黃鶯 chim vàng anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Chim) oanh, vàng anh: 黃鶯 Hoàng oanh, vàng anh, chim oanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim nhỏ, hót hay, lông vàng, nên còn gọi là Hoàng oanh. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lơ thơ tơ liễu buông mành, con oanh học nói trên cành mỉa mai « — Đừng lẫn con Oanh với con Hoàng oanh; Oanh là một thứ chim nhỏ lông rằn, hay hót trong bụi; Hoàng oanh là thứ chim lông vàng, mỏ phơn phớt đỏ và tiếng hót khác tiếng con Oanh. » Lơ thơ tơ liễu buông mành, con oanh học nói trên cành mỉa mai « ( Kiều ).
Từ ghép
hoàng oanh 黃鶯 • oanh ca 鶯歌 • oanh yến 鶯燕 • sồ oanh 雛鶯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典