鶡 hạt [Chinese font] 鶡 →Tra cách viết của 鶡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
hạt
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: hạt kê 鶡雞,鹖鸡)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống chim như trĩ mà to, lông xanh, đầu có lông mao, tính mạnh tợn.
2. (Danh) § Xem “hạt quan” 鶡冠.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạt kê 鶡雞 giống như con trĩ mà to, sắc lông đỏ kềnh kệch, đầu có lông mao, tính mạnh tợn, hay đánh nhau, chết không chịu lùi, vì thế mũ của các quan võ ngày xưa đều cắm lông nó gọi là hạt quan 鶡冠.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) ① Một loại chim sơn ca;
② Một loại gà lôi (giống chim như con trĩ hay chọi nhau, nói trong sách cổ, còn gọi là 鶡雞 [héji]).
Từ ghép
hạt kê 鶡雞 • hạt quan 鶡冠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典