Kanji Version 13
logo

  

  

hạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 鶡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
hạt
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: hạt kê ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống chim như trĩ mà to, lông xanh, đầu có lông mao, tính mạnh tợn.
2. (Danh) § Xem “hạt quan” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hạt kê giống như con trĩ mà to, sắc lông đỏ kềnh kệch, đầu có lông mao, tính mạnh tợn, hay đánh nhau, chết không chịu lùi, vì thế mũ của các quan võ ngày xưa đều cắm lông nó gọi là hạt quan .
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) ① Một loại chim sơn ca;
② Một loại gà lôi (giống chim như con trĩ hay chọi nhau, nói trong sách cổ, còn gọi là [héji]).
Từ ghép
hạt kê • hạt quan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典