鴿 cáp [Chinese font] 鴿 →Tra cách viết của 鴿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
cáp
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim bồ câu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “bột cáp” 鵓鴿.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chim bồ câu. Có hai giống, giống dã cáp 野鴿 ở rừng hay ăn hại lúa, giống gia cáp 家鴿 là do dã cáp biến giống ra, bay rất cao, trí nhớ tốt, cho đem đi thật xa mới thả cũng biết bay về, vì thế nên ngày xưa hay dùng nó để đưa thư từ về việc quân. Tục gọi là bột cáp 鵓鴿.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim bồ câu: 通訊鴿 Bồ câu đưa thư, bồ câu truyền tin; 野鴿 Bồ câu rừng; 家鴿 Bồ câu nuôi. Cg. 鵓鴿 [bóge].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim bồ câu, còn gọi là Bột cáp 鴿鵓.
Từ ghép
bột cáp 鵓鴿 • cưu cáp loại 鳩鴿類 • dã cáp 野鴿 • gia cáp 家鴿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典