鴒 linh [Chinese font] 鴒 →Tra cách viết của 鴒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
linh
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tích linh” 鶺鴒: xem “tích” 鶺.
Từ điển Thiều Chửu
① Tích linh 鶺鴒 con chim chìa vôi. Kinh Thi 詩經 có câu: Tích linh tại nguyên, huynh đệ cấp nạn 鶺鴒在原,兄弟急難 con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ linh nguyên 鴒原.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim chìa vôi. Xem 鶺鴒 [jílíng].
Từ ghép
tích linh 鶺鴒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典