Kanji Version 13
logo

  

  

thi [Chinese font]   →Tra cách viết của 鳲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
thi
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: thi cưu ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “thi cưu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thi cưu con chim bố cốc, chim cu, chim gáy. Qua tiết cốc vũ rồi nó mới kêu, qua tiết hạ chí rồi mới thôi. Tiếng nó như thể giục người cấy lúa, cho nên gọi là chim bố cốc . Lại gọi là chim quách công .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim cu, chim gáy. Cg. [bùgư], [guo gong], [shijiu].
Từ ghép
thi cưu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典