鱠 khoái, quái [Chinese font] 鱠 →Tra cách viết của 鱠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
khoái
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thái thịt cá nhỏ ra
2. cá bẹ
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “quái” 膾. Cũng đọc là “khoái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ quái 膾. Cũng đọc là khoái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Thái thịt cá nhỏ ra;
② 【鱠魚】 khoái ngư [kuàiyú] Cá bẹ. Cv. 快魚;
③ Như 膾 (bộ 肉).
quái
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “quái” 膾. Cũng đọc là “khoái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ quái 膾. Cũng đọc là khoái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cá xắt nhỏ — Gỏi cá.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典