髠 khôn [Chinese font] 髠 →Tra cách viết của 髠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
khôn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cắt tóc
2. cây trụi lá
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “khôn” 髡.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt tóc. Ngày xưa có một hình phạt cắt tóc, nhà Hán 漢 gọi là khôn kiềm 髠鉗. Nhà sư cắt tóc nên cũng gọi là khôn.
② Cây trụi cành lá cũng gọi là khôn, nghĩa là xén hết cành lá.
③ Cũng viết là khôn 髡.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hình phạt cắt tóc (thời xưa). Cg. 髠鉗 [kunqián];
② Cây trụi cành lá.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典