騭 chất [Chinese font] 騭 →Tra cách viết của 騭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
chất
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. định sẵn
2. phân biệt
3. ngựa cái
Từ điển trích dẫn
1. (Động) An bài, an định. ◎Như: “âm chất” 陰騭 sắp đặt ngầm (tốt xấu họa phúc đều bởi trời định, người không thể biết được).
2. (Động) Phân biện, phán định. ◎Như: “bình chất thị phi” 評騭是非 phán xét phải trái.
3. (Động) Lên.
4. (Danh) Ngựa đực.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðịnh. Như âm chất 陰騭 tốt xấu hoạ phúc đều bởi trời định, người không thể biết được.
② Phân biện, phán định. Như bình chất thị phi 評騭是非 phán xét phải trái.
③ Ngựa cái.
④ Lên, cưỡi ngựa lên núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Định, sắp đặt: 評騭高低 Bình phẩm và sắp đặt cao thấp; 陰騭 Sự định hoạ phúc (của trời) không thể biết được;
② (văn) Ngựa cái, ngựa giống;
③ (văn) Đi lên (núi, bằng ngựa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngựa đực — Trèo lên. Leo lên — Định sẵn. Do trời định sẵn.
Từ ghép
âm chất 陰騭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典