馏 lưu, lựu →Tra cách viết của 馏 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
lưu
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Cất, đã chưng cất: 蒸餾水 Nước cất. Xem 餾 [liù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 餾
lựu
giản thể
Từ điển phổ thông
cơm đã chín
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 餾.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hâm, hấp: 菜涼了,把它餾一餾再吃 Món ăn đã nguội, đem hâm lại mới ăn. Xem 餾 [liú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 餾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典