饿 ngã, ngạ →Tra cách viết của 饿 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
ngã
giản thể
Từ điển phổ thông
đói quá
ngạ
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 餓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đói: 餓者 Người đói; 挨餓 Bị đói; 那男孩看起來肚子餓的樣子 Đứa bé trai này trông có vẻ đói bụng;
② Bỏ đói: 別餓着小雞 Đừng bắt gà con nhịn đói;
③ Thèm khát, thèm thuồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 餓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典