饵 nhĩ, nhị →Tra cách viết của 饵 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhĩ
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 餌
nhị
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bánh bột
2. mồi câu cá
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 餌.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 餌
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典