饰 sức →Tra cách viết của 饰 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
sức
giản thể
Từ điển phổ thông
1. trang sức
2. mệnh lệnh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 飾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trang sức, trang điểm, trang hoàng: 油飾門窗 Sơn cửa sổ cho đẹp. (Ngb) Che giấu giả tạo, làm ra vẻ như thật, giả bộ: 飾辭 Lời nói giả tạo không thực; 文過飾非 Che đậy sai lầm; 飾貌 Nét mặt giả tạo;
② Đồ trang sức, đồ trang hoàng: 首飾 Đồ trang sức. Cg. 飾物 [shìwù];
③ Đóng vai, sắm tuồng;
④ Áo quần.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 飾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典