餾 lựu [Chinese font] 餾 →Tra cách viết của 餾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
lưu
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Cất, đã chưng cất: 蒸餾水 Nước cất. Xem 餾 [liù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơm nguội.
Từ ghép
chưng lưu 蒸餾
lựu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cơm đã chín
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hâm, nấu lại lần nữa (đem thức ăn chín nửa chừng nấu cho chín, hoặc hâm nóng lại thức ăn đã chín).
2. (Động) Luyện lọc (phương pháp dùng nhiệt phân giải vật chất).
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi cơm bốc lên, cơm đã chín gọi là lựu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hâm, hấp: 菜涼了,把它餾一餾再吃 Món ăn đã nguội, đem hâm lại mới ăn. Xem 餾 [liú].
Từ ghép
chưng lựu 蒸餾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典