Kanji Version 13
logo

  

  

lựu [Chinese font]   →Tra cách viết của 餾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
lưu
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Cất, đã chưng cất: Nước cất. Xem [liù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơm nguội.
Từ ghép
chưng lưu

lựu
phồn thể

Từ điển phổ thông
cơm đã chín
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hâm, nấu lại lần nữa (đem thức ăn chín nửa chừng nấu cho chín, hoặc hâm nóng lại thức ăn đã chín).
2. (Động) Luyện lọc (phương pháp dùng nhiệt phân giải vật chất).
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi cơm bốc lên, cơm đã chín gọi là lựu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hâm, hấp: Món ăn đã nguội, đem hâm lại mới ăn. Xem [liú].
Từ ghép
chưng lựu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典