餗 tốc [Chinese font] 餗 →Tra cách viết của 餗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
tốc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ ăn, thức ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn đựng trong vạc. ◇Dịch Kinh 易經: “Đỉnh chiết túc, phúc công tốc” 鼎折足, 覆公餗 (Đỉnh quái 鼎卦) Vạc gãy chân, đổ thức ăn của nhà vua. § Vì thế kẻ nào không làm nổi việc, để hỏng việc gọi là “phúc tốc” 覆餗.
2. (Danh) Phiếm chỉ món ăn ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ ăn cơm, đồ đựng trong cái vạc. Kinh Dịch 易經 có câu: Đỉnh chiết túc, phúc công tốc 鼎折足,覆公餗 vạc gãy chân, đổ đồ chứa của nhà vua. Vì thế nên kẻ nào không làm nổi việc để đến hỏng việc gọi là phúc tốc 覆餗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thức ăn đựng trong vạc: 鼎折足,覆公餗 Vạc gãy chân, đổ thức ăn của vua (Chu Dịch); 覆餗 Đổ thức ăn, (Ngb) làm rách việc (hỏng việc).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典