Kanji Version 13
logo

  

  

tốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 餗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
tốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đồ ăn, thức ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn đựng trong vạc. ◇Dịch Kinh : “Đỉnh chiết túc, phúc công tốc” , (Đỉnh quái ) Vạc gãy chân, đổ thức ăn của nhà vua. § Vì thế kẻ nào không làm nổi việc, để hỏng việc gọi là “phúc tốc” .
2. (Danh) Phiếm chỉ món ăn ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ ăn cơm, đồ đựng trong cái vạc. Kinh Dịch có câu: Đỉnh chiết túc, phúc công tốc vạc gãy chân, đổ đồ chứa của nhà vua. Vì thế nên kẻ nào không làm nổi việc để đến hỏng việc gọi là phúc tốc .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thức ăn đựng trong vạc: Vạc gãy chân, đổ thức ăn của vua (Chu Dịch); Đổ thức ăn, (Ngb) làm rách việc (hỏng việc).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典