颂 tụng →Tra cách viết của 颂 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
tụng
giản thể
Từ điển phổ thông
khen ngợi, ca tụng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 頌.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khen, ca ngợi, ca tụng, chúc tụng: 歌頌 Ca tụng, ca ngợi; 頌聲載道 Đâu đâu cũng khen ngợi; 歌功頌德 Ca tụng công đức;
② Bài ca tụng: 英雄頌 Bài ca anh hùng;
③ (tôn) Bài tụng, bài kệ (trong kinh sách Phật giáo).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 頌
Từ ghép 1
tán tụng 赞颂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典