頎 kì, khẩn [Chinese font] 頎 →Tra cách viết của 頎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
khẩn
phồn thể
Từ điển phổ thông
xót thương, ái ngại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài, cao, cao lớn. ◎Như: “thân kì kiên khoát” 身頎肩闊 mình cao vai rộng.
2. (Danh) § Thông “kì” 圻. ◎Như: “kì phủ” 頎甫 tức là “kì phủ” 圻父 tên chức quan thời xưa.
3. Một âm là “khẩn”. (Động) Xót thương, ái ngại.
4. (Tính) “Khẩn điển” 頎典 bền bỉ, cứng chắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Dài thườn thượt. Tả cái dáng người cao.
② Một âm là khẩn: xót thương, ái ngại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng xúc động, trắc ẩn — Một âm là Kì.
kì
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài, cao, cao lớn. ◎Như: “thân kì kiên khoát” 身頎肩闊 mình cao vai rộng.
2. (Danh) § Thông “kì” 圻. ◎Như: “kì phủ” 頎甫 tức là “kì phủ” 圻父 tên chức quan thời xưa.
3. Một âm là “khẩn”. (Động) Xót thương, ái ngại.
4. (Tính) “Khẩn điển” 頎典 bền bỉ, cứng chắc.
kỳ
phồn thể
Từ điển phổ thông
dài thườn thượt
Từ điển Thiều Chửu
① Dài thườn thượt. Tả cái dáng người cao.
② Một âm là khẩn: xót thương, ái ngại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cao: 身頎肩闊 Mình cao vai rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dài. Nói về người có thân mình dài — Một âm là Khẩn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典