陔 cai [Chinese font] 陔 →Tra cách viết của 陔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
cai
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thềm nhà, bậc lên
2. răn bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thềm.
2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: “cửu cai” 九陔 chín tầng trời. ◇Hán Thư 漢書: “Nhất đàn tam cai” 一壇三陔 (Giao tự chí thượng 郊祀志上) Một đàn ba cấp.
3. (Danh) Đất cao ở trong ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thềm nhà, bậc lên.
② Răn bảo. Kinh Thi 詩經 có khúc Nam cai 南陔 nói người con hiếu cùng răn bảo nhau mà phụng dưỡng cha mẹ.
③ Trên chín từng trời gọi là cửu cai 九陔.
④ Cai duyên 陔埏 nơi rất xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Nơi gần bậc thềm;
② Bậc, thềm;
③ Nổng đất giữa ruộng, mô đất ngoài đồng;
④ (văn) Răn bảo;
⑤ Xem 九陔 [jiưgai];
⑥ 【陔埏】cai diên [gaiyán] Nơi rất xa xôi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典