阚 giảm, hám, hảm, khám →Tra cách viết của 阚 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
giảm
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 闞.
hám
giản thể
Từ điển phổ thông
dòm ngó
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 闞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giận hằm hằm;
② (Thú vật) gầm hét (vì giận).
hảm
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Tiếng hổ gầm. Cv. 㘚;
② Gan dạ, dũng cảm. Xem 闞 [kàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 闞
khám
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 闞
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn trộm, dòm ngó: 吾等且闞其動 Bọn tôi xem coi nó động tĩnh thế nào;
② [Kàn] (Họ) Khám. Xem 闞 [hăn].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典