阃 khổn →Tra cách viết của 阃 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
khổn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái then cửa
2. cồng ngoài thành
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Then cửa (như 梱, bộ 木);
② Cổng thành ngoài: 閫以外,將軍制之 Từ cổng thành ngoài trở ra thì giao cho tướng quân kiểm soát và quyết định (Sử kí);
③ Buồng (nhà) của phụ nữ ở;
④ Thuộc về phụ nữ (đàn bà): 閫範 Khuôn mẫu đàn bà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典