Kanji Version 13
logo

  

  

khổn  →Tra cách viết của 阃 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
khổn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái then cửa
2. cồng ngoài thành
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Then cửa (như , bộ );
② Cổng thành ngoài: Từ cổng thành ngoài trở ra thì giao cho tướng quân kiểm soát và quyết định (Sử kí);
③ Buồng (nhà) của phụ nữ ở;
④ Thuộc về phụ nữ (đàn bà): Khuôn mẫu đàn bà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典