闥 thát [Chinese font] 闥 →Tra cách viết của 闥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
thát
phồn thể
Từ điển phổ thông
cửa ngách trong cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa nhỏ, cửa trong.
2. (Danh) Phiếm chỉ cửa, nhà. ◎Như: “bài thát nhi nhập” 排闥而入 đẩy cửa mà vào.
3. (Danh) Phòng trong. ◎Như: “khuê thát” 閨闥 khuê phòng.
4. (Phó) Vèo, nhanh. ◎Như: “thát nhĩ” 闥爾 nhanh, vụt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cửa nách ở trong cung.
② Cái cửa.
③ Vèo, tả cái vẻ nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa con, cửa nách (ở trong cung): 排闥直入 Đẩy cửa bước vào;
② Khoảng giữa cửa và tấm bình phong, trong cửa;
③ Vèo, nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa nhỏ ở bên cạnh — Mau lẹ.
Từ ghép
khuê thát 閨闥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典