闍 đồ, xà [Chinese font] 闍 →Tra cách viết của 闍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
xà
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: “đồ đài” 闍臺 đài trên cửa thành.
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là “xà”. (Danh) (1) “A-xà-lê” 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là “xà-lê” 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) “Xà-duy” 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân đồ 闉闍 cổng thành.
② Một âm là xà. Xà lê 闍黎 tiếng Phạn, thầy tăng, ông thầy coi học trò, xà duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hoả táng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Phạn ngữ). 【闍梨】xà lê [shélí] Thầy tăng: 阿闍梨 Hoà thượng;【闍維】xà duy [shéwéi] Đốt xác, hoả táng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Xà lê 闍黎, Xà duy 闍維.
Từ ghép
xà duy 闍維 • xà lê 闍黎
đồ
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: nhân đồ 闉闍)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: “đồ đài” 闍臺 đài trên cửa thành.
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là “xà”. (Danh) (1) “A-xà-lê” 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là “xà-lê” 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) “Xà-duy” 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân đồ 闉闍 cổng thành.
② Một âm là xà. Xà lê 闍黎 tiếng Phạn, thầy tăng, ông thầy coi học trò, xà duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hoả táng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái tháp ở trên thành. Xem 闉.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lầu nhỏ trên cổng thành.
Từ ghép
nhân đồ 闉闍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典