Kanji Version 13
logo

  

  

đồ, [Chinese font]   →Tra cách viết của 闍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: “đồ đài” đài trên cửa thành.
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là “xà”. (Danh) (1) “A-xà-lê” (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là “xà-lê” thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) “Xà-duy” tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân đồ cổng thành.
② Một âm là xà. Xà lê tiếng Phạn, thầy tăng, ông thầy coi học trò, xà duy tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hoả táng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Phạn ngữ). 【】xà lê [shélí] Thầy tăng: Hoà thượng;【】xà duy [shéwéi] Đốt xác, hoả táng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Xà lê , Xà duy .
Từ ghép
xà duy • xà lê

đồ
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: nhân đồ )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: “đồ đài” đài trên cửa thành.
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là “xà”. (Danh) (1) “A-xà-lê” (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là “xà-lê” thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) “Xà-duy” tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân đồ cổng thành.
② Một âm là xà. Xà lê tiếng Phạn, thầy tăng, ông thầy coi học trò, xà duy tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hoả táng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái tháp ở trên thành. Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lầu nhỏ trên cổng thành.
Từ ghép
nhân đồ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典