锭 đĩnh →Tra cách viết của 锭 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
đĩnh
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thoi vàng, thoi bạc
2. con thoi dệt vải
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 錠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nén, thỏi: 金錠 Nén vàng; 銀錠 Nén bạc; 一錠墨 Một thỏi mực;
② (dệt) Con suốt, ống suốt;
③ Viên (thuốc);
④ (văn) Cái choé (một đồ dùng thời xưa bằng kim loại, như cái đậu [xem 豆, bộ 豆] nhưng có chân, để dâng tế các đồ nấu chín thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 錠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典